Mục lục
Để có thể lướt web, nghe nhạc, xem phim, giải trí và làm việc, bạn cần có dịch vụ mạng 3G hay wifi. Đối với sim Vietnamobile, bài viết dưới đây sẽ cung cấp các thông tin về dịch vụ, các gói cước và hướng dẫn đăng ký chi tiết để tham khảo.
Mục lục
Để có thể lướt web, nghe nhạc, xem phim, giải trí và làm việc, bạn cần có dịch vụ mạng 3G hay wifi. Đối với sim Vietnamobile, bài viết dưới đây sẽ cung cấp các thông tin về dịch vụ, các gói cước và hướng dẫn đăng ký chi tiết để tham khảo.
> Điểm danh các dịch vụ tiện ích của Vietnamobile
> Đại lý phân phối thẻ cào giá sỉ uy tín nhất Việt Nam
Chỉ cần đăng ký 3G qua 1 cú pháp nhắn tin, bạn có thể tha hồ lướt face, đọc tin tức.
Để đăng ký mạng 3G Vietnamobile, bạn chỉ cần soạn 1 tin nhắn theo cú pháp DK Tên-gói gửi 345.
Dịch vụ 3G Vietnamobile dành cho cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau Vietnamobile. Cách đăng ký qua 2 bước cơ bản.
- Để có sóng 3G trên sim, bạn phải đăng ký dịch vụ 3G Vietnambile bằng cách thao tác trên bàn phím: *345#
Sau khi đăng ký mạng 3G của nhà mạng cho sim là bạn có thể truy cập Internet tại những nơi có sóng 3G Vietnamobile. Nếu bạn không đăng ký các gói cước 3G của Vietnamobile cho sim của mình, hệ thống sẽ mặc định trừ bạn 75đ/15KB mỗi lần truy cập.
Các gói 3G Vietnamobile có những điểm khác nhau giữa thuê bao di dộng giữa trả trước và trả sau. Đăng ký dịch vụ để trải nghiệm ngay và mua thẻ cào online giá rẻ chiết khấu hấp dẫn để nạp tiền ngay vào tài khoản thuê bao của bạn.
Có nhiều gói 3G ưu đãi để lựa chọn phù hợp với nhu cầu, thời gian và chi phí của bạn.
Đăng ký 3G của Vietnamobile cho thuê bao trả trước
Có nhiều gói cước 3G được nhà mạng triển khai dành cho những thuê bao trả trước. Khi chọn được gói cước phù hợp, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp: DK tên-gói-cước gửi 345
Tên gói cước | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng data | Cước phát sinh | Hạn sử dụng |
Gói cước 3G Vietnamobile giới hạn dung lượng | |||||
D3 | DK D3 gửi 345 | 3.000đ | 1GB | 25đ/50KB | 1 ngày |
D12 | DK D12 gửi 345 | 12.000đ | 300MB | 25đ/50KB | 10 ngày |
N10 | DK N10 gửi 345 | 10.000đ | Không giới hạn data truy cập từ 1h sáng đến 7h sáng hôm sau | Truy cập ngoài giờ quy định tính cước 75đ/15B | 7 ngày |
M10 | DK M10 gửi 345 | 10.000đ | 100MB
Không giới hạn data truy cập từ 1h sáng đến 7h sáng hôm sau | 25đ/50KB | 30 ngày |
Gói cước 3G Vietnamobile trọn gói | |||||
M0 | DK M0 gửi 345 | 40.000đ | 2GB | Miễn phí | 30 ngày |
M25 | DK M25 gửi 345 | 25.000đ | 1GB | Miễn phí | 30 ngày |
M70 | DK M70 gửi 345 | 70.000đ | 4GB | Miễn phí | 30 ngày |
M90 | DK M90 gửi 345 | 90.000đ | 6GB | Miễn phí | 30 ngày |
M125 | DK M125 gửi 345 | 125.000đ | 10GB | Miễn phí | 30 ngày |
M200 | DK M200 gửi 345 | 200.000đ | 20GB | Miễn phí | 30 ngày |
Lưu ý: Các gói cước này miễn phí truy cập từ 1h đến 7h sáng hàng ngày.
Cách đăng ký 3G Vietnamobile cho thuê bao trả sau
Sau khi đăng ký dịch vụ 3G mạng Vietnamobile theo cú pháp *345# thành công, để có thể truy cập internet khách hàng cần đăng ký gói Flexi Data chuyên biệt dành cho thuê bao trả sau.
Số GB truy cập | Giá cước | Cách tính cước |
1.3 GB đầu tiên | 40.000đ | Truy cập đến 1,3GB đầu tiên cước phí 40.000đ |
1.3GB-2.2GB | 80.000đ | Khi dữ liệu đạt đến 1.3 GB, hệ thống tính phí là 75đ/15KB sử dụng đến khi đạt tổng mức sử dụng là 80.000đ. Từ đó, thuê bao được miễn phí truy cập đến mức 2.2GB |
2.2GB-3GB | 125.000đ | Khi dữ liệu đạt đến 2.2GB, hệ thống tính cước phí 75đ/15KB cho đến khi đạt mức tổng sử dụng trong tháng là 125.000đ . Từ đó thuê bao được miễn phí truy cập đến mức 3GB |
3GB-5GB | 200.000đ | Khi dữ được đạt mức 3GB, hệ thống tính cước 75đ/15KB cho đến khi đạt tổng mức sử dụng trong tháng là 200.000đ. Từ đó khách hàng được miễn phí truy cập cho đến 5GB |
Trên mức 5GB | 40.000đ | Khi dữ liệu đạt trên mức 5GB hệ thống sẽ tính cước theo cước phí 75đ/15KB cho đến khi đạt mức 40.000đ và tiếp tục tính cước theo chu trình trên |
Đăng ký gói Flexi Data Vietnamobile : Soạn DK DATA gửi 345
Đối với thuê bao trả sau, gói Flexi Data tính phí cước chi tiết theo bảng bên dưới:
Cách đăng ký 3G của Vietnamobile với Sim Data
Sim data Vietnamobile là chuyên dùng để truy cập internet trên các thiết bị USB 3G, máy tính bảng. Cũng giống như 3G cho thuê bao di động, Các gói cước 3G Vietnamobile dành cho sim data cũng được chia thành gói cước giới hạn dung lượng và gói cước trọn gói.
Các gói | Giá cước | Dung lượng miễn phí | Cước phát sinh | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
USB 20 | 20.000đ | 1 GB | 75đ/15KB | 30 ngày | DK USB20 gửi 345 |
USB 50 | 50.000đ | 5 GB | 75đ/15KB | 30 ngày | DK USB50 gửi 3 45 |
USB 100 | 100.000đ | 10 GB | 75đ/15KB | 30 ngày | DK USB100 gửi 345 |
Trên đây là chi tiết về dịch vụ 3G Vietnamobile với các đối tượng riêng cùng gói cước, cước phí tương ứng để bạn tham khảo và lựa chọn phù hợp nhất.